Ngoài các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập, để củng cố kiến thức thì các bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 3 giúp bé nắm chắc chương trình học. Dưới đây là các dạng bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 3 hay và phổ biến nhất.
Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 3: Đề số 1
Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu
1. A. Hi |
B. Nice |
C. Hello |
2. A. Fine |
B. Meet |
C. Read |
3. A. How |
B. What |
C. See |
4. A. David |
B. I |
C. You |
5. A. Bye |
B. Goodbye |
C. Later |
6. A. Book |
B. New |
C. Pen |
7. A. Rubber |
B. Small |
C. Big |
8. A. Ruler |
B. Pencil |
C. My |
9. A. Library |
B. Fine |
C. Classroom |
10.A. Open |
B. Close |
C. Please |
Exercise 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. Your/ what/ is/ name?
………………………………………………………………………………………
2. To/ you/ nice/ meet.
………………………………………………………………………………………
3. Are/ how/ you?
………………………………………………………………………………………
4. Fine/ thank/ you/ I’m.
………………………………………………………………………………………
5. My/ is/ she/ friend.
………………………………………………………………………………………
6.Is/ this/ new/ my/ school.
………………………………………………………………………………………
7. Your/ is/ book/ small.
………………………………………………………………………………………
8. Out/ may/ go/ I?
………………………………………………………………………………………
9. Your/ close/ please/ book.
………………………………………………………………………………………
10. Please/ and/ your/ open/ book.
………………………………………………………………………………………
Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại
1. This is Minh. It is my friend.
……………………………………………………………..
2.Nice too meet you.
………………………………………………………………
3. Sit up, please.
………………………………………………………………
4. Who is she? He is Lan.
……………………………………………………………..
5. May I come out?
……………………………………………………………..
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A: Hi. My name…………. Lan. What is your…..?
B: ……………….. I’m Hoa. How you?
A: I’m fine, ………………………………. Nice to you.
B: nice to you, too.
Exercise 5: Chọn và khoanh tròn từ trả lời đúng:
1. ………………………… I go out?
A. My B. May C. Can
2. …….is Linda.
A. He B. It C. She
3. Lan is my friend,………………………..
A. That B. Thanks C. Too
4. What is name?
A. It B. Its C. She
5. Sit , please.
A. Down B. Up C. On
2. It …………… Sao Mai school.
A. Is B. Are C. Am
Exercise 6: Trả lời các câu hỏi
-
- How are you?
………………………………………………………………………………………
-
- Who is she? (Mai)
………………………………………………………………………………………
-
- What is its name? (Le Loi)
………………………………………………………………………………………
-
- Is your pen small?
………………………………………………………………………………………
-
- Good afternoon, Lan.
………………………………………………………………………………………
>>>> Xem thêm: Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 – 5 Dạng Bài Tập Theo Sách Mới
Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 3: Đề số 2
Exercise 1: Chọn câu trả lời đúng
- …………………are my books. (this / these / that)
- Are there your notebooks? Yes, ……………….. (it is / they aren’t / they are)
- What is …………………..name? (you / your / he)
- This is my friend. …………………is Lan (her / she / it)
- …………………… your book, please. (close / is / are)
Exercise 2: Đọc và tìm đáp án đúng
Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game.
1. Ba likes skipping |
T |
F |
2. Nam doesn’t like table tennis |
T |
F |
3. Lien and Hoa like baseball |
T |
F |
4. Nam likes basketball |
T |
F |
5. Ba, Nam, Hoa, Lien like hide and seek |
T |
F |
Exercise 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ chấm
- H…, I’m Lili 4. N…ce to me….t you.
- Hell…., my n…me is Lan 5. Ho… are you?
- H… is Peter. 6. She is m…. fri…nd.
Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.
Hello, Hung. (1) are you?
Hi, Mai. I’m (2)…………………, thanks. How are (3) ?
I’m fine, (4)…………………………
Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại
……….. I’m fine, thanks.
……….. Hi, Alan
………… I’m fine, thank you. And you?
………… Hello, Nam. How are you?
>>>> Xem thêm: Sách Tiếng Anh Lớp 3 – Tổng Hợp Những Cuốn Sách Cần Thiết Nhất
Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 3: Đề số 3
Exercise 1: Tìm từ khác loại so với các từ còn lại
1. A. Alan |
B. Hi |
C. Mai |
2. A. Fine |
B. how |
C. what |
3. A. Are |
B. you |
C. am |
|
4. A. she |
B. My |
C. He |
|
5. A. his |
B. her |
C. you |
Exercise 2: Đọc và nối câu
-
-
- I am A. you?
- How are B. Mai.
- This is C. is Peter
- My name D. my friend
- Nice to E. meet you.
-
Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
A. Hello. (1)………………. name is Hung. (2) is your name?
B. Hi, Hung. My name is Phong. This is Mai. (3)…………is my (4) ………………..
A. Hi, Mai.
Exercise 4: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. Mai/ she / is.
………………………………………………………………………………………
2. Is / friend / he / my.
………………………………………………………………………………………
3. My / is / friend / Lili.
………………………………………………………………………………………
4. Too / Linda / friend / my / is.
………………………………………………………………………………………
5. My / this / is / school.
………………………………………………………………………………………
6. Book / is / a / this?
………………………………………………………………………………………
7. Please / open / book / your.
…………………………………………………………
8. Later / see / you.
…………………………………………………………………….
9. Your / close / book.
………………………………………………………………….
10. Be / please / quiet.
……………………………………………………………………..
11. Desk / is / a / this?……………………………………………………………………………………………..
Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 3: Đề số 4
Exercise 1: khoanh tròn từ được chọn để hoàn thành câu
- Peter has (a / one / some) toys.
- (It/ they / he) are in his room
- (how / how old / how many) are you? I’m fine, thanks
- (is / are / do) your schoolbig? Yes, it is.
- (she / her / he) house is big.
- Mai and I (am / is / are) students.
- (may / do / are ) I go out?
- How many (book / books ) are there?
- (Do / are / is ) you have any doll?
- (what / how / who ) is the weather like?
Exercise 2: đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau?
- I’m nine years old.
………………………………………………………………………………………
2. It’s cloudy in Hung yen
………………………………………………………………………………………
3. Yes, my bag is big.
………………………………………………………………………………………
4. I have ten dolls.
………………………………………………………………………………………
5. My cat is on the bed.
………………………………………………………………………………………
Exercise 3: sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Is / weather / in / how / the / Hanoi?
………………………………………………………………………………………
2. Have / a / I / balls / and / robot / three.
………………………………………………………………………………………
3. You / many / have / brothers / how / do?
………………………………………………………………………………………
4. Small / your / classroom / is?
………………………………………………………………………………………
5. His / where / is / sister?
………………………………………………………………………………………