Hướng dẫn bố mẹ tự soạn bộ bài tập tiếng Anh lớp 2, vừa giúp con ôn tập, vừa giúp con thêm hứng thú với tiếng Anh, bỏ qua sự khô khan của đống bài tập về nhà hàng ngày. Các đề này không những giúp bé tự học nâng cao khả năng tiếng Anh mà còn phụ vụ các kỳ thi trên lớp hay cả các kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 2
>>>> Sách Tiếng Anh Lớp 2 – Tổng Hợp Những Cuốn Sách Cần Thiết Nhất
Các bài tập tiếng Anh lớp 2 thường được đưa ra nhằm mục đích giúp bé ôn tập lại từ vựng theo các chủ đề đã được học trên lớp. Bên cạnh đó, bài ôn tập tiếng Anh lớp 2 cũng giúp gia tăng sự yêu thích tiếng Anh của bé. Do vậy, nếu ba mẹ có thể soạn ra một bộ đề xoay quanh chủ đề mà con yêu thích thì chắc chắn hiệu quả học tập sẽ rất cao.
Chương trình học tiếng Anh lớp 2 mới chủ yếu giới thiệu các nhóm từ vựng theo chủ đề và các ngữ pháp đơn giản thông qua các câu ví dụ ngắn, chứ đi sâu vào chi tiết. Vì vậy việc soạn đề cho con rất dễ dàng.
Các Nội Dung Chính
1. Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1
Khi làm bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1, các bé bước đầu đã có nhận thức đơn giản nhất về tiếng Anh, làm quen, các bé được khám phá và trải nghiệm để hình thành kỹ năng tiếng Anh theo các ngữ cảnh phù hợp. Các bé đã có thể trả lời 1 số câu hỏi đơn giản bằng một hoặc hai từ trong những ngữ cảnh cụ thể và quen thuộc. Hoặc Nhận biết và gọi tên được 1 số từ vựng, đọc tên các số từ 1 đến 15 và có thể dùng các số đếm này để đếm hoặc trả lời một số câu hỏi về số lượng đơn giản. Những mẫu ôn thi tiếng Anh lớp 2 rất đa dạng, giúp các em có thể học từ vựng, cấu trúc câu, luyện nghe và cả phát âm tiếng Anh.
Mẫu bài tập pháp tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 về ngữ pháp
Dạng 1: Chọn các từ vựng để điền vào chỗ trống hợp lý
Uncle, family, eight, daughter, sister, grandma
Father, nine, mother, Table, eggs, map.
Ruler, pink, yellow, old, grandpa, aunt
1, ……………Gia đình 5,……………….bố
2, …………… anh, em trai 6,………………bà
3, ……………. cháu 7,……………….mẹ
4, ……………. Cô, dì 8,…………………chú
Đáp án: 1, Family. 2, Brother. 3, daughter. 4, Aunt. 5, Father. 6, Grandma. 7, Mother. 8, Uncle
Dạng 2: Hoàn thành các câu sau.
- Nam: What is your name?
Hoa: My n….me is …………………
- Phong: Who is this?
Thanh: This is ….y mo…her. This is my fath..r.
- Nhi: What is this?
Trang: This is my p…n
Đáp án: 1. Nam: What is your name?
Hoa: My name is Hoa
- Phong: Who is this?
Thanh: This is my mother. This is my father.
- Nhi: What is this?
Trang: This is my pen
Dạng 3: Nghe đoạn hội thoại sau và điền vào chỗ trống
Luyện nghe tiếng Anh là một trong những kỹ năng quan trọng cho các em học sinh lớp 2 khi ôn tiếng Anh lớp 2. Với những bài nghe đơn giản, câu thoại ngắn sẽ giúp các em có hứng thú và dễ dàng làm quen với các tình huống trong bài.
- A. …… at the train, Rosy.
- A train? Oh, Billy!
- A. They’re my school things. Look, what’s this?
- It’s a ………
- A. And what’s this?
- It’s an ……..
- A. Can I have my school things, please?
- OK, here you are … Your pencil, pen, and eraser.
Dạng 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
- This/ mother: This is my mother : (Đây là mẹ của em)
- This/ father ……………………………………………………………………………………..
- This/ brother ……………………………………………………………………………………..
- This/family ……………………………………………………………………………………..
Dạng 5: Chọn đáp án đúng
1. What is your name?
A.I’m fine, thanks B. My name’s Mai C. Thank you
2. How are you?
A. I’m fine,thanks B. yes, please. C. I’m eight years old
3. What is this?
A. It’s a pen B. It’s yellow C. This is my friend
4. What is this?
A. It’s my ruler B. I’m fine C. No, it is not
5. What color is this?
A .Thank you B. It’s green C. It’s a table.
6. What color is this?
A. It’s red B. My name’s Trang C. It’s ruler
Đáp án: 1. B, 2. A, 3. A, 4. A, 5. B, 6.A
Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 2 về từ vựng
Dạng 1. Nghe và nối.
Link nghe click vào để nghe
Script:
pen: bút bi
eraser: cục tẩy
pencil: bút chì
book: sách
Dạng 2: Chọn từ tương ứng với hình ảnh
dress grapes boy cook flower
1,…………… 2, ………… 3, ……………… 4, ………… 5………………
Dạng 3. Viết lại từ cho đúng
2. Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2
Các bài tập Anh lớp 2 tập trung chủ yếu vào kỹ năng viết tiếng Anh, giúp các em có thể nhận biết từ vựng tiếng Anh lớp 2, cấu trúc câu, Các bé có thể nói 1 hoặc 2 từ khi trả lời các câu hỏi đơn giản. Nhận biết các số từ 1 – 20 và có thể dùng các số đếm này để đếm hoặc trả lời một số câu hỏi về số lượng đơn giản. Có thể dán nhãn được các đồ vật/ sự vật trong chủ đề đã học. Từ đó sẽ có nền tảng tiếng Anh cơ bản tốt, giúp các em làm bài tập tiếng Anh lớp 2 hiệu quả, học sinh làm bài kiểm tra, bài thi học kì 2 đạt điểm số cao.
Mẫu bài tập ôn tập về ngữ pháp
Dạng 1: Hoàn thành các câu sau
Đáp án:
- I like chicken
- I like chips
- Clean your teeth, please
- Wash your hand
Dạng 2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
- this/ What/ is/?
- is/ that/ What/?
- is/ that/ a/ ruler/.
- it/ Is/ pencil case/ a/ ?
- Yes,/ is/ it/ ./
- this/ Is/ an/ umbrella/ ?
- / book/ Is/ it/ a?
Đáp án:
- What is this?
- What is that?
- That is a ruler
- Is it a pencil case
- Yes it is
- Is this an umbrella
- Is it a book?
Dạng 3: Chọn “is or are”.
- There ………. a lorry. 5. There ………. four cars.
- There ………. a supermarket. 6. There ………. a park.
- There ………. three lorries. 7. There ………. a holise.
- There ………. a helicopter. 8. There ………. six children in the park.
Đáp án:
- is 5. are
- is 6. is
- are 7. is
- is 8. are
Dạng 4: Nhìn vào menu và trả lời câu hỏi.
+ What do you like? => I like eggs and …
Hướng dẫn:
+ What do you like? => I like fish and rice.
Đáp án:
- b
- c
- a
Dạng 5: Nghe và đọc
Đây là phần ôn tập tiếng Anh lớp 2 giúp cho các em có thể học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh cũng như được chỉnh sửa phần phát âm, ngữ điệu khi đọc các từ vựng và các câu ngắn. Với cách ôn tiếng Anh lớp 2 này sẽ giúp các em học được cách phát âm và những từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách nhanh chóng.
She’s a firefighter.
He’s a student.
Is she a teacher? => No, she isn’t.
Is he a teacher? => Yes, he is.
Dạng 6. Nhìn tranh và viết thành câu hoàn chính
cookies/ a drink/ a sandwich/ a banana
Ví dụ tranh 1: I don’t have a drink.
Đáp án:
- I have a bread
- I have cookies
- I don’t have a sandwich
- I have a banana
Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh về từ vựng
Dạng 1: Nghe từ và ghi nghĩa tương ứng
Dạng 2. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.
Đáp án:
- sing
- chips
- grapes
- clean
Dạng 3. Khoanh tròn từ khác loại.
1. Chips | Chicken | Rain |
2. mother | dress | father |
3. ball | bread | chocolate |
4. grapes | sing | read |
Đáp án:
- Rain
- dress
- ball
- grapes
Dạng 4. Nối tranh với từ tương ứng
3. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đình
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;
Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;
Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My n….me is …………….
2.Who is this? This is ….y mo…her.
3. Who is he? This is my fath..r.
4.What is this? This is my p…n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother |
a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
2. This/ father __________________________________________
3. This/ brother __________________________________________
4. This/family __________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro……r
2. mo….her
3. n…me
4. Fa…her
5. a…nt
6. s….n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What……….this?
6. This is………..mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
Part 3:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro……r
2. mo….her
3. n…me
4. Fa…her
5. a…nt
6. s….n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What……….this?
6. This is………..mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
…………………………………………………………………………………………
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
…………………………………………………………………………………………
Chủ đề cách chia động từ tobe
a. Lý thuyết
1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Ngôi thứ | Đại từ nhân xưng | Tobe | Số ít | Số nhiều |
Nhất
(người nói) |
I | Am | V | |
We | Are | V | ||
Hai
(Người nghe) |
you | Are | V | |
you | Are | V | ||
Ba
(Người được nhắc đến) |
it | Is | V | |
She | Is | V | ||
He | Is | V | ||
They | Are | V |
*Công thức của to be:
+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/
– > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ ? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ. – Yes, S + to be. – No, S + to be + not. |
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m
She is = she’s Is not = isn’t |
He is = he’s
It is = it’s are not = aren’t |
They are = they’re
You are = you’re am not = am not |
2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Nghĩa tiếng Việt của TTSH |
I | My | Của tôi, của tớ, của mình |
We | Our | Của chúng tôi, của chúng tớ |
you | your | Của bạn |
you | your | Của các bạn |
it | its | Của nó |
She | her | Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy |
He | his | Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy |
They | their | Của họ, của chúng nó |
b. Bài tập.
Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau
1.It …………. a pen.
2. Nam and Ba …………………fine.
3. They ……………….nine.
4. I ………………….Thu.
5. We …………………….engineers.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. How old is you?
2. I is five years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. Hanh and I am fine.
6. I are fine, thank you.
7. She are eleven years old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This are Phong.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn’t green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1. What are they? (rats)
2. What are they? (wolf)
3. What is it? (teddy bears)
4. Are they robots? (Yes)
Các dạng bài tập khác
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle family, sister, eight, daughter, grandma Father, Table, nine, mother, eggs, map.
Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa
………………Gia đình | ………………Bố |
………………Anh, em trai | ………………Cháu trai |
………………Cháu gái | ………………Mẹ |
………………Cô, dì | ………………Chú |
………………Bà | ………………Ông |
………………Số 8 |
>>> Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 2 – Phương Pháp Và Các Dạng Bài Phổ Biến
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My n…me is …
2. Who is this? This is …y mo…her.
3. This is my fath..r.
4. What is this? This is my p…n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt | a. mẹ của em |
2. My father | b. bố của em |
3. My mother | c. cô của em |
4. My family | d. em trai của em |
5. My brother | e. gia đình của em |
f. bà của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.
2. This/ father _________________________________
3. This/ brother _________________________________
4. This/family _________________________________
Bài 5: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro……r 4. Fa…her
2. mo….her 5. a…nt
3. n…me 6. s….n
Bài 6: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What……your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What……….this?
6. This is………..mother.
Bài 7: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………
Bài 8: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………………………………………………………
Bài 9: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý cũng là một trong những dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 phổ biến nhất.
House, thin, fat, family, sister.
Father, short, young, friend, eight.
Table, nine, mother, eggs, map.
Ruler, yellow, old, pink.
Wake up, blue, ink, red.
……………Gia đình ………………..bố
……………Bản đồ ………………..màu vàng
…………….Cái thước …………………mẹ
…………….Màu hồng ………………..màu xanh dương
……………..Màu đỏ ……………….Ngôi nhà
>>> Tiếng Anh Lớp 2 Theo Chủ Đề -Từ Vựng 7 Chủ Đề Thông Dụng Nhất
Hy vọng bố mẹ sẽ soạn được những bộ đề về bài tập tiếng Anh lớp 2 thật hay về chủ đề yêu thích của con!
>>>Xem thêm Bài Hát Tiếng Anh Lớp 2 – 13 Bài Hay Nhất Giúp Bé Học Tiếng Anh