Biểu thức có chứa hai chữ là một trong những phần nội dung quan trọng của toán lớp 4. Dưới đây là phần lý thuyết và bài tập sách giáo khoa có lời giải chi tiết.
- Phần Mềm Học Toán Lớp 4 – Những Phần Mềm Hay Nhất
- Học Toán Lớp 4 Online Miễn Phí – 7 Chương Trình Học Tốt Nhất
Lý thuyết biểu thức có chứa hai chữ
Ví dụ: Hai anh em cùng câu cá. Anh câu được … con cá. Em câu được … con cá. Cả hai anh em câu được … con cá.
Số cá câu được có thể là:
Biểu thức có hai chữ là gì: a+ b là biểu thức có chứa hai chữ.
– Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
– Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4; 4 là một giá trị của biểu thức a + b.
– Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1; 1 là một giá trị của biểu thức a + b,
Mỗi lần thay chữ số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b.
Bài tập về biểu thức có chứa hai chữ toán lớp 4
Dưới đây là các bài tập trong sách giáo khoa và lời giải đi kèm
Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 1
Tính giá trị của c + d nếu:
a) c = 10 và d = 25
b) c = 15cm và d = 45cm
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.
Đáp án:
a) c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = 35; 35 là một giá trị của biểu thức c + d
b) c = 15cm và d = 45cm thì c + d = 15 + 45 = 60cm; 60cm là một giá trị của biểu thức c + d
Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 2
a – b là biểu thức có chứa hai chữ. Tính giá trị của a – b nếu:
a) a = 32 và b = 20
b) a = 45 và b = 36
c) a = 18m và b = 10m
Phương pháp giải: Thay các giá trị của a và b tương ứng để tính giá trị của phép trừ
Đáp án:
a) a = 32 và b = 20 thì a – b = 32 – 20 =12
b) a = 45 và b = 36 thì a – b = 45 – 36 = 9
c) a = 16 m và b = 10m thì a – b = 18m – 10m = 8m
Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 3
a x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ.
Biết các giá trị của biếu thức vào ô trống (theo mẫu):
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a × b | 36 | |||
a : b | 4 |
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.
Đáp án:
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a × b | 36 | 112 | 360 | 700 |
a : b | 4 | 7 | 10 | 7 |
Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 4
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a | 300 | 3200 | 24687 | 54036 |
b | 5 | 1800 | 63805 | 31894 |
a + b | 36 | |||
b + a | 4 |
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.
Đáp án:
a | 300 | 3200 | 24687 | 54036 |
b | 5 | 1800 | 63805 | 31894 |
a + b | 36 | 5000 | 88492 | 85930 |
b + a | 4 | 5000 | 88492 | 85930 |
Phụ huynh tìm hiểu thêm thông tin về chương trình qua link toán lớp 4 Monkey Math