Biểu Thức Có Chứa Hai Chữ Toán Lớp 4 – Lý Thuyết và Bài Tập

Biểu thức có chứa hai chữ là một trong những phần nội dung quan trọng của toán lớp 4. Dưới đây là phần lý thuyết và bài tập sách giáo khoa có lời giải chi tiết.

Lý thuyết biểu thức có chứa hai chữ

Ví dụ: Hai anh em cùng câu cá. Anh câu được … con cá. Em câu được … con cá. Cả hai anh em câu được … con cá.

Số cá câu được có thể là:

Những Món Đồ Cực Kỳ Cần Thiết Cho Mẹ và Bé Yêu Đang MIỄN PHÍ Vận Chuyển và Giảm Tới 50%

Khăn Che Bé Bú Đa Năng

Mua Ngay

Yếm Ăn Dặm Chống Thấm

Mua Ngay

Đai Đi Xe Máy Cho Bé

Mua Ngay

Dép Tập Đi Chống Ngã

Mua Ngay

biểu thức có chứa hai chữ
biểu thức có chứa hai chữ

Biểu thức có hai chữ là gì: a+ b là biểu thức có chứa hai chữ.

– Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị của biểu thức a + b.

– Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b = 4 + 0 = 4; 4 là một giá trị của biểu thức a + b.

– Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1; 1 là một giá trị của biểu thức a + b,

Mỗi lần thay chữ số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b.

Bài tập về biểu thức có chứa hai chữ toán lớp 4

Dưới đây là các bài tập trong sách giáo khoa và lời giải đi kèm

Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 1

Tính giá trị của c + d nếu:

a) c = 10 và d = 25

b) c = 15cm và d = 45cm

Phương pháp giải:

Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.

Đáp án:

a) c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = 35; 35 là một giá trị của biểu thức c + d

b) c = 15cm và d = 45cm thì c + d = 15 + 45 = 60cm; 60cm là một giá trị của biểu thức c + d

Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 2

a – b là biểu thức có chứa hai chữ. Tính giá trị của a – b nếu:

a) a = 32 và b = 20

b) a = 45 và b = 36

c) a = 18m và b = 10m

Phương pháp giải: Thay các giá trị của a và b tương ứng để tính giá trị của phép trừ

Đáp án:

a) a = 32 và b = 20 thì a – b = 32 – 20 =12

b) a = 45 và b = 36 thì a – b = 45 – 36 = 9

c) a = 16 m và b = 10m thì a – b = 18m – 10m = 8m

Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 3

a x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ.

Biết các giá trị của biếu thức vào ô trống (theo mẫu):

a 12 28 60 70
b 3 4 6 10
a × b 36
a : b 4

Phương pháp giải:

Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.

Đáp án:

a 12 28 60 70
b 3 4 6 10
a × b 36 112 360 700
a : b 4 7 10 7

Giải Toán lớp 4 trang 42 bài 4

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

a 300 3200 24687 54036
b 5 1800 63805 31894
a + b 36
b + a 4

Phương pháp giải:

Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.

Đáp án:

a 300 3200 24687 54036
b 5 1800 63805 31894
a + b 36 5000 88492 85930
b + a 4 5000 88492 85930

Phụ huynh tìm hiểu thêm thông tin về chương trình qua link toán lớp 4 Monkey Math

5/5 - (1 vote)

Check Also

So Sánh và Xếp Thứ Tự Các Số Tự Nhiên Lớp 4 - Lý Thuyết và Bài Tập

So Sánh và Xếp Thứ Tự Các Số Tự Nhiên Lớp 4 – Lý Thuyết và Bài Tập

Toán lớp 4 so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên là một …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *