Khi muốn tìm số bị trừ lớp 2 phải làm thế nào? Hướng dẫn chi tiết về kiến thức lý thuyết và 3 dạng bài tập về tìm số bị trừ lớp 2.
Các Nội Dung Chính
Muốn tìm số bị trừ toán lớp 2 ta làm thế nào – Kiến thức lý thuyết
Các thành phần trong bài toán
Các thành phần trong bài toán trừ gồm: Số trừ, số bị trừ, hiệu số
Ví dụ : 12 – 8 = 4
12 là số bị trừ, 8 là số trừ, 4 là hiệu số
Số bị trừ là gì: Là giá trị bị lấy đi
Số trừ là gì: Là giá trị cần lấy
Hiệu số: Là phần còn lại sau khi lấy đi giá trị ở số bị trừ
Công thức tính:
- Số bị trừ = Hiệu số + số trừ ( Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ )
- Số trừ = Số bị trừ – hiệu số ( Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi số hiệu)
Các dạng bài tập về tìm số bị trừ lớp 2
Dạng 1: Tìm số bị trừ là x
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Ví dụ: Tìm x, biết: x−4=8
Giải:
x−4=8x=8+4x=12
Vậy giá trị của x=12
Xem thêm: Bài Tập Toán Tìm X Lớp 2 Nâng Cao – 27 Đề Bài Hay Nhất Cho Bé
Dạng 2: Điền số còn thiếu trong bảng
– Tìm hiệu bằng cách lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Ví dụ: Điền số còn thiếu vào bảng sau:
Giải:
Ta có: 11−4=7 và 9+12=21 nên em điền các số vào bảng như sau:
Dạng 3: Điền số còn thiếu vào sơ đồ.
– Quan sát số và phép toán đã cho trong sơ đồ, xác định vị trí của số cần tìm.
– Thực hiện tìm số còn thiếu và điền vào chỗ trống.
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Giải
Số cần tìm là số bị trừ chưa biết.
Vì 5+2=7 nên số cần điền vào ô trống là số 7
Bài tập bổ sung
Bài 1
Tìm :
a) x−3=9 b) x−8=16
c) x−20=35 d) x−5=17
c) x−15=27 g) x−36=36
Lời giải chi tiết:
a)
x−3=9x=9+3x=12
b)
x−8=16x=16+8x=24
c)
x−20=35x=35+20x=55
d)
x−5=17x=17+5x=22
e)
x−15=27x=27+15x=42
g)
x−36=36x=36+36x=72
Bài 2
Điền Số vào ô trống?
Số bị trừ |
11 |
|
|
|
|
Số trừ |
5 |
11 |
32 |
48 |
17 |
Hiệu |
|
9 |
32 |
26 |
19 |
Lời giải chi tiết:
Số bị trừ |
11 |
20 |
64 |
74 |
36 |
Số trừ |
5 |
11 |
32 |
48 |
17 |
Hiệu |
6 |
9 |
32 |
26 |
19 |
Một bình luận
Pingback: Chương Trình Toán Lớp 2 - Tóm Tắt Những Nội Dung Quan Trọng Nhất