Phép trừ có nhớ lớp 2 là một trong những mục kiến thức về toán lớp 2 cực kỳ quan trọng cho bé. Dưới đây là 6 cách tính và các bài tập liên quan.
Các cách tính trừ có nhớ lớp 2
Cách làm phép trừ có nhớ lớp 2 số 1 :
Dùng que tính, nhưng buộc 1 bó 10 que, và 5 que lẻ, kêu bé lấy bớt 7 que coi còn lại bao nhiêu, giảng cho bé là 5 trừ 7 không được, phải mở bó 10 que ra để lấy bớt 2 que nữa. Bó 10 que bị lấy bớt 2 que thì còn lại 8 que, kết quả là 8.
Cách này chỉ dùng để giảng cho bé hiểu bản chất của bài toán, không dùng để thực hành tính toán làm bài tập được.
Cách 2 :
Phân tích số bị trừ thành số hàng chục và hàng đơn vị, xong … không biết diễn tả tiếp thế nào, mời mọi người xem ví dụ vậy :
15 – 7 = 10 + 5 – 7
= 10 + 5 – 5 – 2
= 10 – 2
= 8
Cách 3 :
Phân tích số bị trừ thành số hàng chục và hàng đơn vị, rồi lấy 10 trừ số trừ xong cộng số hàng đơn vị của số bị trừ :
15 – 7 = 10 + 5 – 7
= 10 – 7 + 5
= 3 + 5
= 8
Cách làm phép trừ có nhớ lớp 2 số 4 :
Tương tự cách 3, nhưng là đặt tính dọc cho dễ nhìn
15
–
7
——-
08
Cách 3 và cách 4 khá phù hợp với học sinh lớp 2, vì bọn trẻ đã được thuộc lòng bảng cộng trừ phạm vi 10 từ hồi lớp 1. Nhưng cu Sam lại hơi lúng túng, chưa hiểu lắm (hay vì khả năng diễn đạt của mẹ nó quá kém ???).
Cách 5
Đếm tiếp từ số liền sau của số trừ đến số bị trừ thì ngưng, tức là đếm từ 8 đến 15, dùng ngón tay để đếm, đếm được tất cả 8 ngón thì ghi 8 vào kết quả :
15 – 7 = 8
Cách này cũng tiện, nhưng đôi khi cu Sam quên dừng lại ở 15 mà đi tuốt luốt đến 16, 17 mới ngơ ngác dừng lại vì hết ngón tay để đếm !!!
Cách 6 :
học thuộc lòng bảng cộng trừ phạm vi 20 !!! Để bé có thể tính như người lớn khi đặt tính dọc : 5 trừ 7 không được, mượn 10, 15 – 7 còn 8, trả 1 vào hàng chục của số trừ, 1 trừ 1 còn 0, viết vào kết quả là 08. Để học thuộc bảng này, suốt ngày hai mẹ con cứ như bị hâm, kẻ hỏi, người trả lời :
9 + 2 = ?
9 + 2 = 11
11 – 2 = ?
11- 2 = 9
11 – 9 = ?
11 – 9 = 2
8 + 4 = ?
8 + 4 = 12
12 – 8 = ?
12 – 8 = 4
12 – 4 = ?
12 – 4 = 8
v.v…
- Chương Trình Toán Lớp 2 – Tóm Tắt Những Nội Dung Quan Trọng Nhất
- Bài Tập Toán Lớp 2 Nâng Cao – 100 Bài Tập Khó Và Hay Cho HSG
Bài tập phép trừ có nhớ lớp 2
Bài 1: Tính
60 – 5 | 58 – 9 | 50 – 4 | 15 – 8 | 60 – 27 |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
30 – 14 | 40 – 15 | 90 -43 | 80 – 22 | 60 – 17 |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
20 – 15 | 50 – 24 | 40 – 39 | 50 – 22 | 60 – 21 |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
80 – 14 | 60 – 17 | 30 -15 | 80 – 58 | 60 – 51 |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
66 – 38 | 50 -34 | 40 -26 | 50 -13 | 90 – 89 |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
………………….. | …………………. | …………………… | …………………… | …………………… |
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số bị trừ | 36 | 78 | 56 | 54 | 56 | 77 | 55 | 46 | 47 | 59 | 45 |
Số trừ | 18 | 37 | 46 | 39 | 27 | 39 | |||||
Hiệu | 9 | 28 | 26 | 16 | 29 |
Bài 4: Tính nhẩm:
9 + 2 = 11 | 3 + 8 = ……. | 7 + 4 = ….. | 6 + 5 = …. | 9 + 3 = …. |
2+ 9= 11 | 8 + 3 = ……. | 4 + 6 + 1= ….. | 5 + 6 = …. | 3 + 9 = ….. |
11-2 = 9 | 11-8 = ……. | 11 – 4 = ……….. | 11- 6 = ……. | 11 – 9 = ……….. |
11-9 = 2 | 11 – 3 = ……. | 11 – 7 = …….. | 11 – 5 = ……. | 11 – 3 = ……….. |
Bài 5: Hoa có một số bóng bay. Mẹ Hoa cho Hoa thêm 5 quả nữa là Hoa có chẵn hai chục quả. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu quả bóng bay?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 6: Tổng số tuổi của 2 bố con hiện nay là 40 tuổi. Năm nay con 7 tuổi. Đố các bạn biết hiên nay bố bao nhiêu tuổi ?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: Gói kẹo cà phê và gói keo dừa có tất cả là 90 cái.Riêng gói kẹo dừa là 43 cái. Hỏi:
A. Gói kẹo cà phê có bao nhiêu cái?
B. Phải bớt đi bao nhiêu cái kẹo ở gói kẹo cà phê để số kẹo ở 2 gói bằng nhau?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Chị Lan mua sách hết 50 nghìn đông. Lan mua sách hết ít hơn chị Lan 15 nghìn đồng.
A. Tính số tiền Lan mua sách?
B. Cả hai chị em mua sách hết tất cả bao nhiêu tiền?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 9: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Lớp 2 A có 30 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiêu hơn số học sinh nam là 7 bạn.
A. Tính số học sinh nam?
B. Tính số học sinh của cả lớp?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 10: Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu: ………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có 2 chữ số là bao hiêu: ……………..
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 11: Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu: ………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Hiệu bé nhất của một số có hai chữ số và một số có một chữ số là bao hiêu: ……………..
……………………………………………………
…………………………………………………
Bài 12: Lan có 1 hộp kẹo có 52 viên kẹo, Lan cho Hồng 18 viên kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Bài 13: Trong chuồng gà nhà Bích có tất cả 36 con, trong số đó có 8 con gà trống. Hỏi chuồng gà nhà Bích có bao nhiêu con gà mái?
Bài 14: Tùng có một số que tính, nếu Dũng cho thêm Tùng 14 que tính thì Tùng sẽ có 31 que tính. Hỏi Tùng có bao nhiêu que tính?
Bài 15: Bao gạo thứ nhất nặng hơn bao gạo thứ hai 24kg, bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ ba 17kg. Hỏi bao gạo thứ nhất nặng hơn bao gạo thứ ba bao nhiêu kilogam?
Bài 16: Loan hái được 26 quả cam, Loan hái nhiều hơn Hồng 8 quả cam. Hỏi Hồng hái được bao nhiêu quả cam?
Bài 17: Tấm vải xanh dài 37dm, tấm vải xanh ngắn hơn tấm vải đỏ 15dm. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu đêximet?
Bài 18: Mai và Ngọc có tổng cộng 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Mai 5 quyển truyện tranh thì hai bạn còn lại tổng cộng bao nhiêu quyển truyện tranh?
Bài 19: Hai bao gạo cân nặng 78kg. Nếu thêm vào bao thứ nhất 12kg gạo thì cả hai bao cân nặng bao nhiêu kilogam?
Bài 20: Trong một phép cộng, biết số hạng thứ nhất bằng 36, tổng bằng 74. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
Bài 21: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Lớp 2 A có 30 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 7 bạn.
a. Tính số học sinh nam?
b. Tính số học sinh của cả lớp?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 22: Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu: ………….
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có 2 chữ số là bao hiêu: …
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 23: Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu: ………….
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Hiệu bé nhất của một số có hai chữ số và một số có một chữ số là bao hiêu: …
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..