Kiến thức lý thuyết về so sánh các số có nhiều chữ số toán lớp 4. Ngoài ra còn có ví dụ minh hoạ và các dạng bài tập có lời giải chi tiết.
- Phần Mềm Học Toán Lớp 4 – Những Phần Mềm Hay Nhất
- Học Toán Lớp 4 Online Miễn Phí – 7 Chương Trình Học Tốt Nhất
Lý thuyết so sánh các số có nhiều chữ số toán lớp 4
Dưới đây là lý thuyết khi so sánh các số có nhiều chữ số
Trong hai số
– Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
– Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Nếu hai số có cùng chữ số
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ so sánh các số có nhiều chữ số
Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000
Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000 nên 99 578 < 100 000 hay 100 000 > 99 578
Ví dụ 2: So sánh 693 251 và 693 500
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăm có 2 < 5.
Vậy: 693 251 < 693 500, hay 693 500 > 693 251.
Các dạng toán về so sánh các số có nhiều chữ số
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
163 948 … 163 971 | 237 948 … 35 946 | 737 932 … 737 932 |
Lời giải:
163 948 < 163 971 | 237 948 > 35 946 | 737 932 = 737 932 |
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số cho trước
Ví dụ:
a) Tìm số lớn nhất trong các số: 822 593; 179 592; 816 952; 385 043
b) Tìm số bé nhất trong các số: 173 959; 189 593; 193 953; 119 048
Lời giải:
a) So sánh các số được 822 593 > 816 952 > 385 043 > 179 592
Vậy số lớn nhất trong các số là 822 593
b) So sánh các số được 193 953 > 189 593 > 173 959 > 119 048
Vậy số bé nhất trong các số là 119 048
Sắp xếp các số theo thứ tự
Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Ví dụ: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 625 953; 18 058; 168 042; 694 409
Lời giải:
So sánh các số được 694 409 > 625 953 > 168 042 > 18 058
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 18 058; 168 042; 625 953; 694 409
Điền số thích hợp vào chỗ chấm thỏa mãn điều kiện
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sao cho 62.. 283 > 625 902
Lời giải:
+ Hai số 62.. 283 và 625 102 đều có 6 chữ số.
+ Hàng trăm nghìn đều bằng 6.
+ Hàng chục nghìn đều bằng 2.
+ Hàng trăm 2 < 9 nên để 62.. 283 > 625 902 thì chữ số cần điền vào chỗ chấm là số lớn hơn 5.
Vậy các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 6, 7, 8, 9.
Xem thêm: Tìm X Lớp 4 -3 Mục Kiến Thức Cần Nhớ và 5 Dạng Toán Quan Trọng Nhất
Bài tập so sánh các số có nhiều chữ số sách giáo khoa lớp 4
Hướng dẫn giải bài SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 4 trang 13)
Giải toán lớp 4 trang 13 bài 1
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống:
9999 …. 10 000 653 211 … 653 211
99 999 … 100 000 43 256 …. 432 510
726 585 … 557 652 845 713 …. 845 713
Phương pháp giải
1) Trong hai số:
– Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
– Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Đáp án:
9999 < 10 000 653 211 = 653 211
99 999 < 100 000 43 256 < 432 510
726 585 > 557 652 845 713 < 854 713
Giải toán lớp 4 trang 13 bài 2
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011.
Phương pháp giải
So sánh các số đã cho sau đó tìm số lớn nhất trong các số đó.
Đáp án:
Số lớn nhất trong các số đã cho là 902 011.
Giải toán lớp 4 trang 13 bài 3
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018.
Phương pháp giải
So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Đáp án:
Các số đã cho được sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567.
Giải toán lớp 4 trang 13 bài 4
a) Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b) Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d) Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
Đáp án:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là số 999
b) Số bé nhất có ba chữ số là số 100
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số 999 999
d) Số bé nhất có sáu chữ số là số 100 000
Phụ huynh tìm hiểu thêm thông tin về chương trình qua link toán lớp 4 Monkey Math