Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 – Trọn Bộ Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3

Tổng hợp các nội dung của Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1, lesson 2 và lesson 3 cho các vị phụ huynh và các thầy cô tham khảo. Đây là chương trình theo sách giáo khoá tiếng Anh lớp 5 mới

Tiếng Anh lớp 5 unit 1 lesson 1 trang 6, 7 SGK tiếng Anh 5 mới

Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ cậu đang sống cùng với ông bà ở Hà Nội

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe: 

tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 1
tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 1

a)  Hi, Nam! Nice to see you again.

Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He’s a new pupil in our class.

b)  Hello, Trung. Nice to meet you.

Nice to meet you, too.

c)  Where are you from, Trung?

I’m from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

d) What’s your address in Ha Noi?

It’s 81,Tran Hung Dao Street. Where do you live?

I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

Tạm dịch:

a) Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.

Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta.

b) Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.

Mình cũng rất vui được gặp bạn.

c) Bạn đến từ đâu vậy Trung?

Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.

d) Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?

Đó là 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?

Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa tháp Hà Nội.

2. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe:

tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 1 point to say
tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 1 point to say

a)  What’s your address?

It’s 105, Hoa Binh Lane.

b What’s your address?

It’s 97, Village Road.

c What’s your address?

it’s 75, Hai Ba Trung Street.

d) What’s your address?

It’s Flat 8, second floor, City Tower.

Tạm dịch:

a) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là 105, đường Hòa Bình.

b) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là 97, đường làng.

c) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là 75, đường Hai Bà Trưng.

d) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.

3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ.

Where are you from?

I’m from…

What’s your address? It’s…

Where do you live?

I live…

Tạm dịch:

Bạn đến từ đâu? / Bạn từ đâu đến?

Tôi đến từ…

Địa chỉ của bạn là gì? Nó…

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống…

4. Listen and complete (Nghe và hoàn thành)

1. Linda: ____, High street.

2. Tony: ____, Green Lane.

3. Peter: 765, _____

4. Tom: ______ of City Tower.

Click tại đây để nghe:

Đáp án:

1. Linda: 208, High street.

2. Tony: 321, Green Lane.

3. Peter: 765, White street

4. Tom: the second floor of City Tower.

Audio script:

1. Phong: What’s your address, Linda?

Linda: It’s 208, High street.

2. Nam: Where do you live, Tony?

Tony: I live at 321, Green Lane.

3. Mai: What’s your address, Peter?

Peter: It’s 765, White street.

4. Quan: Where do you live, Tom?

Tom: I live on the second floor of City Tower.

Tạm dịch:

1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?

Linda: Đó là 208, High street.

2. Nam: Bạn sống ở đâu, Tony?

Tony: Tôi sống ở 321, Green Lane.

3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?

Peter: Đó là 765, phố White.

4. Quan: Bạn sống ở đâu, Tom?

Tom: Tôi sống ở tầng hai của toà nhà thành phố.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Đáp án:

(1) from                (2) lives              (3) address       (4) street

Tạm dịch:

Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.

6. Let’s sing (Chúng ta cùng hát)

Click tại đây để nghe:

The wheels on the bus

The wheels on the bus go round and round,

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round all day long.

The bells on the bus go ding, ding, ding,

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

The wheels on the bus go round and round,

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round All day long, all day long, all day long.

Tạm dịch:

Những bánh xe trên xe buýt

Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,

Quanh quanh, quanh quanh

Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh suốt cả ngày.

Những tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding,

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

Những tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.

Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,

Quanh quanh, quanh quanh

Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,

Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.

Tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 2 trang 8, 9 SGK tiếng Anh 5 mới

3. Chúng ta cùng nói. Hỏi và trá lời nhửng câu hỏi về nơi bạn sống

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 lesson 2 Look listen and repeat
Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 lesson 2 Look listen and repeat

a)  What’s your hometown, Trung?  It’s Da Nang.

b) Oh, I like Da Nang. Did you live in the city?

No, I didn’t. I lived in a village in the mountains.

c)  What’s your village like?

It’s small and quiet.

d) Is it beautiful?

Yes, I think so.

Tạm dịch:

a) Quê của bạn là ở đâu vậy Trung? Đó là Đà Nẵng.

b) Ồ, mình thích Đà Nẵng. Bạn sống ở thành phố phải không?

Không, không phải. Mình sống ở một ngôi làng miền núi.

c) Ngôi làng của bạn thế nào? Nó nhỏ và yên tĩnh.

d) Nó đẹp phải không? Vâng, mình nghĩ thế.

2. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe:

 

tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 2 point and read.jpg
tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 2 point and read.jpg

a)  What’s the city like?

It’s big and busy.

b) What’s the village like?

It’s far and quiet.

c)  What’s the town like?

It’s large and crowed

d) What’s the island like?

It’s small and pretty.

Tạm dịch:

a) Thành phố thì thế nào? Nó lớn và náo nhiệt.

b) Làng quê thì thế nào? Nó xa và yên tĩnh.

c) Thị trấn thì thế nào? Nó rộng lớn và đông đúc.

d) Hòn đảo thì thế nào? Nó nhỏ và xinh đẹp.

3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi bạn sống

Where do you live?

I live …

What’s it like?

It’s…

Who do you live with?

I live with….

Tạm dịch:

Bạn sống ở đâu?  Tôi sống ở…

Nó như thế nào? Nó…

Bạn sống cùng với ai? Tôi sống cùng với…

4. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)

Click tại đây để nghe:

tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 2 listen and circle
tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 2 listen and circle

Đáp án:

1. a

2. b

3. b

4. a

Audio script:

1. Trung: Where do you live?

Tom: I live in a village.

Trung: What’s it like?

Tom: It’s pretty and quiet.

2. Trung: Where do you live?

Tony: I live in a city.

Trung: What’s it like?

Tony: It’s large and busy.

3. Trung: Where do you live, Peter?

Peter: I live in a town.

Trung: What’s it like?

Peter: It’s small and busy.

4. Trung: Where do you live?

Linda: I live in a city.

Trung: What’s it like?

Linda: It’s big and busy.

Tạm dịch:

1. a Tom sống trong một ngôi làng đẹp và yên tĩnh.

2. b Thành phố của Tony thì rộng lớn và náo nhiệt.

3. b Thị trấn của Peter thì nhỏ và náo nhiệt.

4. a Linda sống ở một thành phố lớn và náo nhiệt.

5. Write about you (Viết về em)

1. What’s your address?

2. What’s your hometown like?

3. Who do you live with?

4. Do you like living there? Why?/ Why not?

Sample writing:

 1. What’s your address?

It’s 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

Hoặc:

It’s not number, village road.

2. What’s your hometown like?

It’s big and busy.

Hoặc:

It’s small and quiet.

3. Who do you live with?

I live with my parents.

Hoặc:

I live with my grandparents.

4   Do you like living there? Why?/ Why not?

Yes, I do. Because it has the modern life, high education, and good health care.

Hoặc:

Yes, I do. Because it has fresh air and quiet.

Tạm dịch:

1. Địa chỉ của bạn là gì?

Nó là số 128/27, đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

Hoặc:

Nó không có số, đường làng.

2. Quê hương của bạn như thế nào?

Nó lớn và náo nhiệt.

Hoặc:

Nó nhỏ và yên tĩnh.

3. Bạn sống với ai?

Tôi sống với bố mẹ.

Hoặc:

Tôi sống với ông bà.

4. Bạn thích cuộc sống ở đó phải không? Tại sao?/Tại sao không?

Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có cuộc sống hiện đại, nền giáo dục chất lượng cao và chăm sóc sức khỏe tốt.

Hoặc:

Vâng, tôi thích. Bởi vì nó có không khí trong lành và yên tĩnh.

6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi)

Spot the difference (Phát hiện điểm khác biệt)

Đáp án:

Hình b khác hình a những điểm sau:

• Có nhiều hơn một chiếc xe hơi ở trên đuờng.

• Có một nguời phụ nữ ở phía trước tòa nhà màu vàng.

• Biển báo màu xanh có chữ “BUS STOP” kế bên tòa nhà màu vàng. Không có lô gô hai viên thuốc ở trên nóc nhà của tiệm thuốc.

• Có một cậu bé ở phía sau người đàn ông dẫn bé gái đi.

Tiếng anh lớp 5 unit 1 lesson 3 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới

Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N)

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe: 

‘city               Linda lives in a ‘city.

‘villlage          My best friend lives in a ‘village

‘mountains     I live in the ‘mountains.

‘tower            He lives in a tall and quiet ‘tower.

Tạm dịch:

thành phố      Linda sống ở thành phố.

làng quê        Bạn thân của tôi sống ở làng quê.

miền núi        Tôi sống ở miền núi.

tòa tháp        Cậu ấy sống ở tòa tháp trên cao và yên tĩnh.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 lesson 3 Listen and circle.jpg
Tiếng Anh Lớp 5 Unit 1 lesson 3 Listen and circle

Click tại đây để nghe:

Đáp án:

1. b Linda lives in a big city.

2. a They live in the countryside.

3. a We live in Binh Minh Tower.

Tạm dịch:

1. Linda sống ở thành phố lớn.

2. Họ sống ở miền quê.

3. Chúng tôi sống ở tòa nhà Bình Minh.

3. Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

 

Click tại đây để nghe:

Where do you live?

Where do you live?

I live in Quang Trung Street.

Where do you live?

I live in Green Avenue.

Where do you live?

I live in Green Tower.

What’s Green Tower like?

It’s tall and quiet.

What’s your flat like?

It’s big and pretty.

Tạm dịch:

Bạn sống ở đâu?

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở đường Quang Trung.

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở Green Avenue.

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống Ở Green Tower.

Green Tower như thế nào?

Nó cao và yên tĩnh.

Căn hộ của bạn như thế nào?

Nó lớn và xinh đẹp.

4. Read and tick Yes (Y) or No (N) (Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N))

Đáp án:

1. N

2. Y

3. N

4. Y

5. Y

Tạm dịch:

Trung sống với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Gia đình sống ở tầng 4 của tòa tháp Hà Nội. Căn hộ của họ lớn và hiện đại. Nó có tầm nhìn đẹp. Trung thích nơi ở mới bởi vì nó ở trung tâm thành phố và gần trường học mới của cậu ấy.

1. N Trung sống với ba mẹ cậu ấy ở Hà Nội.

2. Y Cậu ấy sống ở một tòa tháp.

3. N Căn hộ cậu ấy xa so với trung tâm thành phố.

4. Y Trường học mới của cậu ấy gần nhà cậu ấy.

5. Y Trung thích nhà mới của cậu ấy.

5. Write about your friend (Viết về bạn em)

1. What’s his/her name?

2. Where is he/she from?

3. What’s his/her address?

4. Who does he/she live with?

5. What’s his/her home like?

6. Does he/she like his/her hometown? Why?/ Why not?

Sample writing:

1. What’s his/her name?

His name is Khang.

2. Where is he/she from?

He is from Ho Chi Minh City.

3. What’s his/her address?

His address is/lt’s 128/27, Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

4. Who does he/she live with?

He lives with his parents.

5. What’s his/her home like?

His home is big and modern.

6. Does he/she like his/her hometown? Why?/ Why not?

No, he doesn’t. Because it is busy and crowded.

Tạm dịch:

1. Tên của người đó là gì?

Tên cậu ấy là Khang.

2. Cậu/Cô ấy đến từ đâu?

Cậu ấy đến từ Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Địa chỉ của cậu/cô ấy là gì?

Địa chỉ của cậu ấy/Nó là số 128/27, đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Cậu/cô ấy sống với ai?

Cậu ấy sống với bố mẹ.

5. Nhà của cậu/cô ấy như thế nào?

Nhà của cậu ấy lớn và hiện đại.

6. Cậu/Cô ấy thích quê của cậu/cô ấy phải không? Tại sao?/Tại sao không?

Không, cậu ấy không thích. Bởi vì nó náo nhiệt và đông đúc.

6. Project (Dự án)

Draw a house and write its address.

(Vẽ một ngôi nhà và viết địa chỉ của nó.)

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Tạm dịch:

Bây giờ tôi có thể…

• hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ và quê hương.

• nghe và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương.

• đọc và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương.

 

 

5/5 - (2 votes)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *