Bài toán tìm x lớp 4 là 1 dạng toán quen thuộc trong chương trình môn Toán lớp 4. Toán tìm x lớp 4 chia thành các dạng khác nhau, từ cơ bản tới nâng cao. Bên cạnh đó, còn cung cấp chi tiết cách giải từng dạng toán
Nhờ đó, các em sẽ hiểu sâu hơn về dạng toán tìm x, rồi tự mình rèn luyện tốt các bài tập tìm x để đạt kết quả cao trong học tập. Mời các em cùng theo dõi chi tiết trong bài viết dưới đây.
Các Nội Dung Chính
1 Các thành phần của phép tính trong dạng toán tìm X lớp 4
Để làm được các dạng bài tập của toán tìm x lớp 4, em cần phải nắm được các thành phần của phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Để từ đó, biết cách chuyển vế, tìm ẩn số xem nó đang ở vị trí nào của phép tính. Các phép tính quan trọng và chính yếu em cần ghi nhớ, đó là:
-
- Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng
- Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu
- Phép chia: số bị chia : số chia = thương
- Phép nhân: thừa số x thừa số = tích
2. Cách giải các bài toán tìm x lớp 4
2.1 Cách tìm thành phần chưa biết trong các bài toán tìm x lớp 4
Khi đề cho ẩn số mà em chưa biết thì điều quan trọng em phải xác định nó đang ở vị trí nào của phép tính theo các thành phần đã nêu ở phần 1. Ví dụ, nếu ẩn x đang ở vị trí số hạng của phép cộng sẽ bằng tổng trừ đi số hạng đã biết. Tương tự, ta có:
- Số trừ = số bị trừ – hiệu
- Số chia = số bị chia : thương
- Thừa số= tích : thừa số đã biết
2.2 Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
- Tiến hành thực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau.
- Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao tác bắt đầu từ thứ tự từ trái sang phải.
- Xem thêm: Phần Mềm Học Toán Lớp 4 – Những Phần Mềm Hay Nhất
3. Các dạng toán tìm x lớp 4 có đáp án
3.1 Dạng toán tìm x số 1: cơ bản
- Đặc trưng dạng bài toán: biểu thức có các thành phần rõ ràng, chỉ cần áp dụng quy tắc theo phép tính có thể tìm được ẩn số dễ dàng. Hai vế đều là một số.
- Cách giải: Xác định xem ẩn số x đang ở vị trí nào của phép tính cộng trừ nhân chia. Ví dụ nếu x đang ở vị trí số trừ sẽ bằng số bị trừ trừ đi hiệu. Sau đó, tiến hành chuyển vế đổi dấu để thực hiện tìm ra kết quả cuối cùng.
- Bài tập vận dụng:
a) X + 670 = 7818
b) 2290 – X = 580
c) 35 x X = 27610
d) X : 50 = 212
- Lời giải chi tiết:
a) X + 670 = 7818
X = 7818 – 670
X = 7148
b) 2290 – X = 580
X = 2290 – 580
X = 1710
c) 35 x X = 55300
X= 55300 : 35
X= 1580
d) X : 50 = 212
X = 212 X 50
X = 10600
3.2 Dạng toán tìm x số 2
- Đặc trưng dạng bài toán: vế phải là một biểu thức, phép tính. Còn vế trái là một số
- Cách giải: Tiến hành tính toán gọn giá trị của biểu thức. Sau đó quy về bài toán tìm x cơ bản ở dạng số 1 để làm.
- Bài tập vận dụng:
a)X + 1235 + 2012 = 4724
b) 7349 + X – 5990 = 95902
c) X x 8 : 9 = 8440
d) 38934 : X x 4 = 84
- Lời giải chi tiết:
a) X + 1235 + 2012 = 4724
X + 3247 = 4724
X= 4724 – 3247
X= 1477
b) 7349 + X – 5990 = 95902
X + 1359 = 95902
X = 94543
c) X x 8 : 9 = 8440
X x 8 = 75960
X = 75960 : 8
X = 9495
d) 38934 : X x 4 = 84
38934: X = 84 : 4
38934: X = 21
X = 1854.
3.3 Dạng toán tìm x số 3:
- Đặc trưng dạng bài toán: Vế trái có hai phép tính, là một biểu thức. Vế phải có biểu thức
- Cách giải: Với dạng bài này, em cần phải xử lý biểu thức của hai vế cho tinh gọn, quy về dạng tìm x số 1 để thực hiện chuyển vế, đổi dấu tìm x.
- Bài tập vận dụng
a) X + 847 x 2 = 1953 – 74
b) X – 7015 : 5 = 374 x 7
c) X : 7 x 18 = 6973 – 5839
d) 3179 : X + 999 = 593 x 2
- Lời giải chi tiết:
Các em cần nhớ lại quy tắc, nhân chia trước cộng trừ sau để thực hiện đúng các phép tính:
a) X + 847 x 2 = 1953 – 74
X + 1694= 1879
X = 185
b) X – 7015 : 5 = 374 x 7
X- 1403 = 2618
X = 4021
c) X : 7 x 18 = 6973 – 5839
X : 126= 1134
X = 124 884
d) 3179 : X + 999 = 593 x 2
3179:X = 187
X = 17
4. Bổ Sung Các dạng toán tìm x lớp 4 có đáp án nâng cao
Dạng 1: Cơ bản- Thử sức với các dạng cơ bản trước
+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.
+ Triển khai tính toán
Bài tập 1: Tìm X, biết:
a, X + 678 = 7818
…………………… ……………………. …………………… |
b, 4029 + X = 7684
…………………… ……………………. …………………… |
c, X – 1358 = 4768
…………………… ……………………. …………………… |
d, 2495 – X = 698
…………………… ……………………. …………………… |
e, X x 33 = 1386
…………………… ……………………. …………………… |
f, 36 x X = 27612
…………………… ……………………. …………………… |
g, X : 50 = 218
…………………… ……………………. …………………… |
h, 4080 : X = 24
…………………… ……………………. …………………… |
Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số
Bài tập 2: Tìm X, biết:
a, X + 1234 + 3012 = 4724
…………………………… …………………………… …………………………… |
b, X – 285 + 85 = 2495
…………………………… …………………………… …………………………… |
c, 2748 + X – 8593 = 10495
…………………………… …………………………… …………………………… |
d, 8349 + X – 5993 = 95902
…………………………… …………………………… …………………………… |
e, X : 7 x 34 = 8704
…………………………… …………………………… …………………………… |
f, X x 8 : 9 = 8440
…………………………… …………………………… …………………………… |
g, 38934 : X x 4 = 84
…………………………… …………………………… …………………………… |
h, 85 x X : 19 = 4505
…………………………… …………………………… …………………………… |
Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
Bài tập 3: Tìm X, biết:
a, X + 847 x 2 = 1953 – 74
…………………………… …………………………… …………………………… |
b, X – 7015 : 5 = 374 x 7
…………………………… …………………………… …………………………… |
c, X : 7 x 18 = 6973 – 5839
…………………………… …………………………… …………………………… |
d, X : 3 + 8400 = 4938 – 924
…………………………… …………………………… …………………………… |
e, 479 – X x 5 = 896 : 4
…………………………… …………………………… …………………………… |
f, 3179 : X + 999 = 593 x 2
…………………………… …………………………… …………………………… |
g, 1023 + X – 203 = 9948 : 12
…………………………… …………………………… …………………………… |
h, 583 x X + 8492 = 429900 – 1065
…………………………… …………………………… …………………………… |
Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số
Bài tập 4: Tìm X, biết:
a, (1747 + X) : 5 = 2840
…………………………… …………………………… …………………………… |
b, (2478 – X) x 16 = 18496
…………………………… …………………………… …………………………… |
c, (1848 + X) : 23 = 83
…………………………… …………………………… …………………………… |
d, (4282 + X) x 8 = 84392
…………………………… …………………………… …………………………… |
e, (19429 – X) + 1849 = 5938
…………………………… …………………………… …………………………… |
f, (2482 – X) -1940 = 492
…………………………… …………………………… …………………………… |
g, (18490 + X) + 428 = 49202
…………………………… …………………………… …………………………… |
h, (4627 + X) – 9290 = 2420
…………………………… …………………………… …………………………… |
Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Bài tập 5: Tìm X, biết:
a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
b, (X – 4737) : 3 = 5738 – 943
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
d, (X – 7346) : 9 = 8590 x 2
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
e, (8332 – X) + 3959 = 2820 x 3
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
f, (27582 + X) – 724 = 53839 – 8428
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
g, (7380 – X) : 132 = 328 – 318
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
Đáp án bài tập toán tìm X nâng cao
Bài tập 1:
a, X = 7140 | b,X = 3655 |
c, X = 6126 | d,X = 1797 |
e, X = 42 | f, X = 767 |
g, X = 10900 | h,X = 170 |
Bài tập 2:
a, X = 478 | b,X = 2695 |
c, X = 16340 | d,X = 93546 |
e, X = 1792 | f, X = 9495 |
g, X = 1854 | h,X = 1007 |
Bài tập 3:
a, X = 185 | b, X = 1026 |
c, X = 441 | d, X = 4138 |
e, X = 51 | f, X = 17 |
g, X = 9 | h, X = 721 |
Bài tập 4:
a, X = 12453 | b, X = 1322 |
c, X = 61 | d, X = 6267 |
e, X = 15340 | f, X = 50 |
g, X = 30284 | h, X = 7083 |
Bài tập 5:
a, X = 2971 | b, X = 19122 |
c, X = 6001 | d, X = 161966 |
e, X = 3831 | f, X = 18553 |
g, X = 6060 | h, X = 4192 |