Bài tập sẽ giúp các bé ôn tập kiểm tra và củng cố kiến thức để học tiếng Anh hiệu quả hơn. Đối với bé lớp 4 kiến thức sẽ phức tạp hơn nên cần luyện tập mỗi ngày. Dưới đây là những đề thi tiếng anh lớp 4 phổ biến và hữu ích nhất. Mời các bé cùng các thầy cô và các bậc phụ huynh làm 5 dạng đề thi tiếng Anh Lớp 4 sau.
>>>Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kỳ 1 Có Lời Giải Và Tài Liệu Đi Kèm
>>>Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kỳ 2 – Tổng Hợp Những Đề Thi Hay Nhất.
Đề thi tiếng Anh lớp 4 – Bài 1. Chọn đáp án đúng:
Question 1. Let’s …hello to the teacher
A. go
B. say
C. know
D. to
Question 2. There is … dog in my house
A. a
B. an
C. two
D.is
Question 3. Give …. a pen, please.
A. my
B. my’s
C. me
D. I
Question 4. I … reading a book.
A. is
B. are
C. am
D. am’s
Question 5. This cake … for you, Mary. – Thank you very much.
A. Is
B. are
C. a
D. an
Question 6. Tommy is my friend. He is a …at Quang Trung Primary School.
A. Woker
B. doctor
C. farmer
D. student
Question 7. Her house is …big
A. very
B. much
C. many
D. old
Question 8. Yoko is …Japan.
A. at
B. under
C. up
D. from
Question 9. August is the eighth month … the year.
A. by
B. on
C. of
D.from
Question 10. Draw … picture, please.
A. a
B. an
C. a’s
D. an’s
>>> Xem thêm: Sách Tiếng Anh Lớp 4 – Tổng Hợp 6 Cuốn Sách Cần Thiết Cho Trẻ
Đề thi tiếng Anh lớp 4 – Bài 2. Chữa các từ sau cho đúng:
banalna lite
stutdent mielk
plearse whym
Einglish whlo
whuere buqs
Đề thi tiếng Anh lớp 4 – Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1. Yes, I’d like some milk. | _______________________________ |
2. He has Maths and Art on Monday. | _______________________________ |
3. Because I like to sing songs. | _______________________________ |
4. There are four books on my desk. | _______________________________ |
5. My pen friend is from America. | _______________________________ |
>>> Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Với 6 Chủ Đề Phổ Biến Nhất Trong Đời Sống
Đề thi tiếng Anh lớp 4 – Bài 4: Đọc và điền True (T) hoặc False (F)
Hi. I am Linda. I am from England. I am English. Today is Monday, the first of July. It’s a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I play sports with my friends. I go to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening. I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
>>> Xem thêm: Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 – 3 Nội Dung Quan Trọng Nhất.
Đề thi tiếng Anh lớp 4 – Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. doll / for / This/ you/ is.
____________________________________________
2. is / My / classroom / big.
____________________________________________
3. subjects / What / like / he/ does?
____________________________________________
4. you / do / like / Why/ English?
____________________________________________
5. was / I / in/ April / born.
____________________________________________