Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 là một dạng bài tập phổ biến giúp các bé vừa luyện tập ngữ pháp vừa luyện tập từ vựng và ngữ cảnh của câu để dùng trong giao tiếp. Dưới đây là các dạng bài tập sắp xếp cơ bản và nâng cao có đáp án cho bé thực hành.
- Các Dạng Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Quan Trọng Nhất
- Bài Tập Bổ Trợ Tiếng Anh Lớp 3 – Tổng Hợp Các Dạng Đề Hay Nhất
- Phần Mềm Học Tiếng Anh Lớp 3 – 9 Phần Mềm Miễn Phí Và Có Phí Tốt Nhất
- Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Nâng Cao – Tổng Hợp Các Đề Phổ Biến Nhất.
Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 3 Các Dạng Đề Cơ Bản
4 Câu hỏi cơ bản sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 thành câu hoàn chỉnh
1. friend /is / my / Hien/ new.
2. is /That / classroom / her.
3. your / Write / please / name.
4. down / your / Put / pencil/
Đáp Án
1. Hien is my new friend.
2. That is her classroom.
3. Write your name, please.
4. Put your pencil down.
5. She is cooking in the kitchen.
Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 3 Các Dạng Đề Nâng cao
Đề số 1:
- the / like / Where / today / weather / is?
- goes / by / bus / school / to / She.
- door / , / the / Open / please.
- books / are / many / there / How / the / table / on?
- name / How / you / your / do / spell?
- She / kitchen / cooking / is / the / in.
Đáp án đề số 1
1. Where is the weather like today?
2. She goes to school by bus.
3. Open the door, please.
4. How many books are there on the table?
5. How do you spell your name?
6. SHe is cooking in the kitchen
>>> Xem thên : Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 – 5 Dạng Bài Tập Theo Sách Mới
Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 3 Các Dạng Đề Nâng cao – đề số 2
1. is / This / doll. / a /
———————————————————
2. are / the school gate. / at / Peter and Mary /
———————————————————
3. is / my / teddy bear. / This /
———————————————————
4. chair / It / is / a /
———————————————————
5. is / my / This / book./
———————————————————
6. your / name ? / What’s /
———————————————————
7. name ? / friend’s / What’s / your /
———————————————————
8.Some / Peter / wants / food. /
———————————————————
9 . My / cats. / brother / doesn’t like /
———————————————————
10 .tomorrow! / See / you /
———————————————————
11. postcard / a / Write / a pen friend. / to /
———————————————————
12. English / Let’s / learn /
13. crosswords puzzle. / Complete / the /
———————————————————
14. Good / , teacher. / morning /
———————————————————
15. Come / to / please. / class, /
———————————————————
16. song. / Sing / a /,
Đáp án
- This is a doll
- Peter and Mary are at the school gate
- This is my teddy bear
- It is a chair
- This is my book
- What’s your name
- What’s your friend’s name
- Peter wants some food
- My brother doesn’t like cats
- See you tomorrow
- Write a postcard to a pend friend
- Let’s learn English
- Complete the crosswords puzzle
- Good morning teach
- Come to class, please
- sing a song